Từ điển Trần Văn Chánh
抿 - mân
① Chải: 頭發抿得光又亮 Đầu chải láng mượt; ② Chúm chím, cụp: 抿著嘴笑 Cười chúm chím; 水鳥兒一抿翅膀,鑽入水中 Chim mòng cụp cánh rúc xuống nước; ③ Nhắp, hớp: 抿一口酒 Nhắp một hớp rượu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
抿 - mân
Lấy tay mà vỗ nhẹ — Chải tóc — Chùi, gạt. Td: Mân lệ ( gạt nước mắt ).